Cập nhật thời điểm 17h45 ngày 15/9, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 125 – 128 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán không thay đổi so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 126,8 – 129,8 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 200 nghìn mỗi lượng so với cuối ngày 14/9.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 125,5 – 128,5 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng đi ngang so với ngày 14/9.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 126,2 – 129,2 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng không đổi so với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.5s50 VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 10,2 – 12 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Chênh lệch giữa vàng nhẫn và vàng thế giới tăng trở lại khi tỷ giá USD tự do hạ nhiệt sâu.
Tuần qua, giá vàng thế giới tiếp tục ghi nhận tuần tăng thứ tư liên tiếp, được thúc đẩy bởi những lo ngại ngày càng lớn về sự suy yếu của thị trường lao động Mỹ. Yếu tố này đã lấn át mối lo lạm phát, khi giới đầu tư hướng sự chú ý tới cuộc họp chính sách sắp tới của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).
Theo dự báo, Fed gần như chắc chắn sẽ hạ lãi suất 0,25 điểm phần trăm trong cuộc họp ngày 16 – 17/9, trong khi khả năng giảm mạnh hơn đã giảm đi đáng kể. Diễn biến này hỗ trợ cho vàng bởi kim loại quý thường có xu hướng tăng trong môi trường lãi suất thấp, khi chi phí cơ hội nắm giữ giảm và dòng vốn tìm đến các tài sản trú ẩn an toàn.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,450 -465 | 26,550 -465 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 128,600500 | 131,100 |
Vàng nhẫn | 128,600500 | 131,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |