Cập nhật thời điểm 12h10 ngày 15/9, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 128,4 – 131,1 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 300 nghìn đồng – giá bán đi ngang so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 128,4 – 131,1 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 300 nghìn đồng và giá bán đi ngang so với giá chốt phiên 14/9.
Bảo Tín Minh Châu định giá giao dịch tại 128,4 – 131,1 triệu đồng/lượng – giá mua tăng 300 nghìn đồng và giá bán đi ngang so với chốt phiên ngày 14/9.
Vàng miếng tại Phú Quý định giá giao dịch tại 127,5 – 131,1 triệu đồng/lượng – giá mua – giá bán không thay đổi so với chốt phiên 14/9.
Giá vàng miếng tại ngân hàng được Nhà nước cấp phép phiên 15/9:
Với tỷ giá USD/VND tự do hiện tại là 26.560, giá vàng thế giới quy đổi là 118 triệu đồng/lượng. Theo đó, giá vàng miếng trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 13,1 triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay neo quanh vùng $3644 sau khi tăng khoảng 1,6% trong tuần trước và chạm đỉnh kỷ lục 3.673,95 USD/ounce. Tiêu điểm của thị trường tuần này là cuộc họp chính sách tháng 9 của Ngân hàng trung ương Mỹ.
Rich Checkan, Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành của Asset Strategies International cho biết:
Nếu FED cắt giảm lãi suất trong cuộc họp về chính sách tiền tệ ngày 18/9 này, vàng sẽ được hưởng lợi và giá có thể tiếp tục tăng cao hơn. Trong trường hợp Ủy ban Thị trường Mở Liên bang (FOMC) giữ nguyên lãi suất, rất có thể thị trường sẽ chứng kiến một đợt bán tháo để chốt lời.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,450 -465 | 26,550 -465 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 128,600500 | 131,100 |
Vàng nhẫn | 128,600500 | 131,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |