Cập nhật thời điểm 16h30 ngày 20/8, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 116,8 – 119,3 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng giảm 200 nghìn so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 117,2 – 120,2 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng không đổi so với cuối ngày 19/8.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 116,7 – 119,7 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán đi ngang so với ngày 19/8.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 117 – 120,2 triệu đồng/lượng, giá mua đi ngang và giá bán tăng 200 nghìn với cuối ngày hôm qua.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.580VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 11,6 – 12,5 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí).
Chuyên gia tài chính – ngân hàng Nguyễn Trí Hiếu cho rằng, thị trường vàng trong nước không liên thông với thế giới, trong khi nguồn cung hạn chế. Chính sự khan hiếm nguồn cung đã đẩy giá vàng trong nước tăng mạnh, dù giá vàng thế giới có lúc giảm.
Trước biến động khó lường của giá vàng, ông Hiếu lưu ý các nhà đầu tư và người dân hết sức thận trọng. “Khi giá vàng tăng cao, lực bán sẽ xuất hiện để chốt lời, tạo ra các đợt giảm sâu bất ngờ. Những người mua vào ở vùng giá cao dễ rơi vào thế bất lợi. Đầu tư vào vàng lúc này có thể gặp nhiều rủi ro, cần cân nhắc kỹ”, ông Hiếu cảnh báo.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,510 30 | 26,580 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 123,800-200 | 124,800-200 |
Vàng nhẫn | 123,800-200 | 124,830-200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |