Cập nhật thời điểm 17h00 ngày 8/8, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 117,3 – 119,8 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán cùng tăng 500 nghìn so với giá chốt phiên ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 117,8 – 120,8 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng đi ngang so với cuối ngày 7/8.
Trong khi đó, Nhẫn Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 117 – 120 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán tăng thêm 200 nghìn so với ngày 7/8.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 117,5 – 120 triệu đồng/lượng, giá mua và giá bán đi ngang với cuối ngày hôm qua.
Cũng trong chiều nay, giá vàng miếng đồng loạt tăng, chạm mức cao nhất mọi thời đại.
Với tỷ giá hiện tại 1USD đổi được 26.480VND, giá vàng nhẫn trong nước đang cao hơn giá vàng thế giới khoảng 10,5 – 11,5 lượng triệu đồng/lượng (bao gồm thuế phí). Giá vàng miếng đang cao hơn giá vàng thế giới là 15,1 triệu đồng/lượng.
Một số công ty vàng cho hay do nguồn cung hạn chế nên giá vàng miếng SJC tăng nhanh so với giá thế giới, khi thị trường vắng người bán nhưng vẫn có người mua. Dù vậy, quy mô thị trường vàng đã thu hẹp đáng kể so với trước đây.
Giá vàng miếng SJC duy trì ở vùng đỉnh ngoài lý do nguồn cung khan hiếm còn do ảnh hưởng từ giá vàng thế giới. Hiện, giá vàng hôm nay trên thị trường quốc tế được giao dịch ở mức 3.384 USD/ounce, giảm khoảng 10 USD/ounce so với phiên trước. Nhưng đây vẫn là mức cao nhất của giá vàng trong 2 tuần qua.
Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang.net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,420 -20 | 26,480 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 123,200800 | 124,400600 |
Vàng nhẫn | 123,200800 | 124,430600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |